Đầu khoan nhiều mũi có thể gắn nhiều mũi khoan hay mũi taro cho máy khoan/taro để bàn cỡ lớn giúp gia công nhiều lỗ/taro trên cùng một phôi
Đầu khoan nhiều mũi - loại 2 mũi
Có 2 loại đầu khoan nhiều mũi:
1. Đầu khoan nhiều mũi cố định vị trí
- Với loại đầu khoan này, bạn không thể thay đổi vị trí của mũi khoan, khoảng cách giữa 2 đầu khoan/taro là cố định. Dòng sản phẩm này có giá thành rẻ, độ chính xác cao, gia công hàng loạt với 1 kiểu chi tiết đã lên thiết kế.
Đầu khoan nhiều mũi - 2 mũi/3 mũi - loại cố định
2. Đầu khoan nhiều mũi có thể di chuyển vị trí
- Đầu khoan có thể thay đổi vị trí mũi khoan/taro ở một mức độ cho phép của nhà sản xuất. Giúp cho linh hoạt gia công chi tiết ở nhiều thiết kế hơn.
- Việc điều chỉnh vị trí yêu cầu kỹ thuật cao, do đó có thế dẫn đến những sai số trong quá trình điều chỉnh đem lại sự thiếu chính xác. Giá thành cao hơn so với loại cố định
Đầu khoan nhiều mũi - 8 mũi - loại thay đổi vị trí
Tham khảo thêm: Bảng thông số đầu khoan nhiều mũi - 2 mũi - xoay thay đổi vị trí
Đầu khoan nhiều mũi - 2 mũi - Xoay thay đổi vị trí
Model | ST108 | ST125 | ST125 | ST200 |
Max drilling/tapping |
ER11/7 C6/6 |
ER16/10 C9/9 |
ER20/13 C12/12 |
ER20/13 ER25/16 |
Speed ratio | 1:1/1:2 | 1:1/1:2 | 1:1/1:2 | 1:1 |
Min distance ( between two axes ) | 18 | 24 | 27 | 45 |
Max axis range | 108 | 125 | 125 | 200 |
Axle number | 2 | 2 | 2 | 2 |
Tham khảo thêm: Bảng thông số đầu khoan nhiều mũi - dạng tròn MU110/MU165/MU200/MU/MU250/MU300
BẢNG THÔNG SỐ ĐẦU KHOAN NHIỀU MŨI DẠNG TRÒN - MU110/MU165/MU200...
Model | MU110 | MU165 | MU200 | MU250 | MU300 |
Max drilling/tapping |
ER8/5 - C5/5 ER11/7 -C5/5 ER16/10 - C9/9 ER20/13 |
ER8/5 - C5/5 ER11/7 -C5/5 ER16/10 - C9/9 ER20/13 |
ER8/5 - C5/5 ER11/7 -C5/5 ER16/10 - C9/9 ER20/13 |
ER8/5 - C5/5 ER11/7 -C5/5 ER16/10 - C9/9 ER20/13 |
ER8/5 - C5/5 ER11/7 -C5/5 ER16/10 - C9/9 ER20/13 |
Speed ratio | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 |
Min distance ( between two axes ) |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
Max axis range | 110 | 165 | 200 | 250 | 300 |
Axle number | 2 - 6 | 2 - 10 | 4 - 12 | 4 - 16 | 4 - 16 |
Tham khảo thêm: Bảng thông số đầu khoan nhiều mũi - dạng HCN MU100x165/MU120x200/MU120x300...
BẢNG THÔNG SỐ ĐẦU KHOAN NHIỀU MŨI DẠNG HCN - MU100x165/MU120x200/MU120x300...
Model | MU100x165 | MU120x200 | MU120x300 | MU160x450 | MU220x360 | MU250x500 | MU300x500 |
Max drilling/tapping |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6
|
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 |
ER8/5 ER11/7 ER16/10 ER20/13 C5/5 C6/6 C9/9 |
Speed ratio | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 | 1:1 |
Min distance ( between two axes ) |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
13 18 26 28 |
Max axis range | 100x165 | 120x200 | 120x300 | 220x360 | 220x360 | 250x500 | 300x500 |
Axle number | 2-8 | 2-12 | 2-12 | 2-12 | 2-12 | 2-12 | 4-18 |
Đầu khoan nhiều mũi thường được trang bị trên các loại máy khoan/taro để bàn tự động cỡ lớn. Với độ bền & hiệu suất cao cùng với sự bền bỉ, máy khoan/taro để bàn cỡ lớn kết hợp cùng đầu khoan nhiều mũi là sự kết hợp hoàn hảo trong gia công lỗ/taro hàng loạt phôi.
Tham khảo thêm: Máy khoan/taro để bàn cỡ lớn tự động Z5030/Z5040/Z5050...
Đầu khoan nhiều mũi thường được sản xuất theo đặt hàng của khách hàng để khoan/taro lỗ theo thiết kế. Do vậy sản phẩm thường có giá thành cao & không có sẵn
Để mua sản phẩm, Quý khách hàng xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn trước khi mua sản phẩm.
Để được hỗ trợ thêm các vấn đề liên quan đến đơn hàng, báo giá, vui lòng liên hệ:
Hotline 1 - Zalo: 094 615 8186
Hotline 2 - Zalo: 092 849 9886
Email: info86.ckv@gmail.com
Sản phẩm được bảo hành theo chính sách của CKV VIETNAM
Không có sản phẩm nào cùng loại